Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hỷ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 16 - 07 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hỷ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 16/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 16/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Đức Đàm, nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 15 - 04 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Đức Duy, nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đức Huỳnh, nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị