Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quang Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Định Ủy - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán Định Ủy - Long Xuyên - An Giang hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nghi, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán định úy - Thị Xã Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán định úy - Thị Xã Long Xuyên - An Giang hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đặng quang nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghi Quang Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Quế Tân - Xã Quế Tân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Đức - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thắng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam