Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Thanh Đuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/3/1948, hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng châu - Xã Quảng Châu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Thanh Đuyền, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 22/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Thanh Đuyền, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thanh Đuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Thanh Đàm, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đàm, nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Thanh Đàm, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Xuân Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh