Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Thanh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng châu - Xã Quảng Châu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Độ - Xã Phương Độ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Thanh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thanh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Nam viêm - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Thanh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tư Mại - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thanh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa TrangYên Lư - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Lộc - Xã Hải Lộc - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An