Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán Cao Khánh Tràng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đặng Văn Canh, nguyên quán Cao Khánh Tràng Khánh - Cao Bằng, sinh 1941, hi sinh 25.5.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Canh, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Canh, nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Canh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Canh, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 30/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Khê - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Canh, nguyên quán Song Khê - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 23/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ HOÀNG VĂN CANH, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Môn - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lại Văn Canh, nguyên quán Yên Môn - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Canh, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh