Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Mạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Mạo, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ10 Phúc Xá - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Mạo, nguyên quán Đ10 Phúc Xá - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Khương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Mạo, nguyên quán Thượng Khương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mạo Văn Đức, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nam - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạo, nguyên quán Yên Nam - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 02/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Qui Khóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạo, nguyên quán Thành Qui Khóa - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạo, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị