Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Xuân Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sa Đéc - Xã Tân Quy Tây - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Long Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Châu - Huyện Sơn Động - Bắc Giang
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đàm, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm An Xuân, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quan - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Văn Xuân, nguyên quán Xuân Quan - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Đàm Xuân Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 11/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Thu, nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Tiệp, nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Xuân Tín, nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 08/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh