Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Xuân Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Xuân Tuấn, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Tuấn Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Tuấn Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đàm, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm An Xuân, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quan - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Văn Xuân, nguyên quán Xuân Quan - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Đàm Xuân Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 11/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Thu, nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị