Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Xuân Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Thái Dương - Thái Tuy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vạn, nguyên quán Thái Dương - Thái Tuy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Luân Xuân Vạn, nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1948, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Vạn, nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Vạn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Vạn, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Vạn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Mạc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương xuân Vạn, nguyên quán Đại Mạc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Xuân Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Mả lày - Xã Bàn Giản - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc