Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Vô Tranh - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trọng Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Đoan Hùng - Thị trấn Đoan Hùng - Huyện Đoan Hùng - Phú Thọ
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bản, nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 18/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Bản, nguyên quán Hà Tây hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh