Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Thà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đoan Bái - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Thà, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Cẩm Vũ Hải Dương
Liệt sĩ Đào Bá Cản, nguyên quán Cẩm Vũ Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Cầu, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 20 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Sơn - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Bá Chính, nguyên quán Viên Sơn - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giáo Liên - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Bá Cường, nguyên quán Giáo Liên - Sơn Động - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh