Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 13/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Lễ - Xã Hưng Lễ - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Hà Xuyên
Liệt sĩ Đào Lâm Lang, nguyên quán Hà Xuyên hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Ngọc Lâm, nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Lâm, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đào Xuân Lâm, nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1917, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Lâm, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu Xã Tắc - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đào Xuân Lâm, nguyên quán Khu Xã Tắc - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1917, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Lâm, nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị