Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Cao Chặng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chặng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Đồng - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chặng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Đào Ngân, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đào, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Cao Cường, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Cao Khải, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Cao Khải, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Cao Lai, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Định - Cheo Leo - PleiKu
Liệt sĩ Đào Đức Cao, nguyên quán Gia Định - Cheo Leo - PleiKu, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị