Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Danh Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Hồng Quế, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Trù Hựu - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Huy Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Huy Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thị Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hoành Bồ - Huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk