Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Ninh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thôn thượng - Phú xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Thôn thượng - Phú xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 26/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nho Quang - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Nho Quang - Ninh Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Hà Thát - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Hà Thát - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Duy Thủy, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 05/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Duy Ninh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị