Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán 9C - Tô Hoàng - Bạch mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Hợp, nguyên quán 9C - Tô Hoàng - Bạch mai - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Minh - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Lê Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Chăn Nưa - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị trấn Phong Châu - Thị trấn Phong Châu - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợp, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 7/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa