Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào sỹ Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Tâm Điền, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán Châu can - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Tâm Điền, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán Châu can - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh