Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hợp, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hợp, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán 9C - Tô Hoàng - Bạch mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Hợp, nguyên quán 9C - Tô Hoàng - Bạch mai - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Minh - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Lê Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Chăn Nưa - Lai Châu