Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Văn Niên, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Đàn, nguyên quán Tân Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Đàn, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Đàn, nguyên quán Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 30/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Trung Hải - Gio linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 15 - 5 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Lý - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Thiệu Lý - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tiên - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Mỹ Tiên - Nam Định - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Đàn, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh