Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thiện Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Quang - Xã Mỹ Quang - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Bảng, nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Bảng, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 23 - 07 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Từ Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Tân Hồng - Từ Sơn - Bắc Ninh, sinh 1949, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Bảng, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cât - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình tân - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình tân - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bảng, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh