Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đình Cử, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thanh - Xã Đồng Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đắc Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Xá - Xã Vĩnh Xá - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Thái Bình hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Cử, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị