Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Diệu Ngoạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dân Hoà - Xã Dân Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán Bai lạc - Đoàn kết - Sơn Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Diệu, nguyên quán Bai lạc - Đoàn kết - Sơn Thủy - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Diệu, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệu, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An