Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phụ - Xã Yên Phụ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khả Gấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khả Gấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Phục Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khả, nguyên quán Phục Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Cảnh - Đồng Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Lê Văn Khả, nguyên quán Xuân Cảnh - Đồng Xuân - Phú Yên, sinh 1955, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Khả, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 15 - 8 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Khả, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị