Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Kiều, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thanh Kiều, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thanh Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Xuân Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Kim Mổ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Đặng Kim Mổ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị