Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vưu, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vưu, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Vưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Vưu, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Vưu, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Vưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nguyên bình - Thị trấn Nguyên Bình - Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Vưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đa Lộc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Vưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vưu, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 15/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An