Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Tằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Tằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Tằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm tằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán 4B T.Khu C.Nghiệp 1 - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Viết Cương, nguyên quán 4B T.Khu C.Nghiệp 1 - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Đài, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 12/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Hải - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Viết Hiệu, nguyên quán Văn Hải - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Viết Hùng, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 02/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Viết Khương, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị