Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Tam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đình Tam, nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đình Tam, nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tam Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tam Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phong - Xã Yên Phong - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào viết Tam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Tam, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Lưu - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dđào Xuân Tam, nguyên quán Đinh Lưu - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tam, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị