Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào xuân Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đới Xuân Trại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TRẠI, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Diên Thọ - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Đào Xuân, nguyên quán Diên Thọ - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 21/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Trại, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trại, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 09/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trại, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diện Điền - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quang Trại, nguyên quán Diện Điền - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương