Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Hữu Vạn, nguyên quán Phượng Hoàng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Thái Tuy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vạn, nguyên quán Thái Dương - Thái Tuy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Luân Xuân Vạn, nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1948, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Vạn, nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Vạn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Vạn, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Vạn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An