Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình .T. Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn .T. Châu, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/02/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn .T. Châu, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/02/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn .T. Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh .T. Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần .T. Tiếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê .T. Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần .T. Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai .T. Qúa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 27/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung .T. Xước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 27/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam