Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Tiến Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Yên phong - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đình Tiến Phong, nguyên quán Yên phong - ý Yên - Nam Định hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Ninh - Thanh trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tiến Phong, nguyên quán Liên Ninh - Thanh trì - Hà Nội hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cà Vân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phong, nguyên quán Cà Vân - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phong, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 6/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Tiến Phong, nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phong Hồng Tiến, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Ninh - Thanh trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tiến Phong, nguyên quán Liên Ninh - Thanh trì - Hà Nội hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phong, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 6/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Phạm Tiến Phong, nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh