Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đình Xuân Thuận, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Xuân Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Thuận, nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Thuận, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Thuận, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Đình Thuận, nguyên quán Bắc Ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thuận, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hòa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Văn Hòa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị