Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưởng, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 11.5.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cam Ranh - Phường Cam Lộc - Thành phố Cam Ranh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Minh Hưởng, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Minh Hưởng, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nghi - Xã Bình Nghi - Huyện Tây Sơn - Bình Định