Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ 142 - Huyện Điện Biên - Lai Châu
Nguyên quán Lâm Đồng - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Văn Liễu, nguyên quán Lâm Đồng - Bắc Thái, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Liễu, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Liễu, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 24/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Liễu, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 14/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liễu, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Liễu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liễu Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Liễu Văn Thợ, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai