Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Đản, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Đản, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đản, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Đản, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Đản, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Đản, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước