Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Hạnh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đậu Đức Hạnh, nguyên quán Quỳnh Văn, sinh 1960, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đậu Sỹ Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Ngọc Xuân, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Cung, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Dần, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Đông, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Kỳ - Nam Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Đồng, nguyên quán Nam Kỳ - Nam Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ