Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hoè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân lôi - Xã Xuân Lôi - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 30/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 5/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ Hoè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán Tân Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đình Hoè, nguyên quán Tân Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoè, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 14 - 12 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoè, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Hoè, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị