Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Hùng An - Xã Hùng An - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trí Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Duy Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Huy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Khiêm, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03.10.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Khiêm, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Đình Khiêm, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Khiêm Đình Thoa, nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 26/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh