Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Đạo, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Đạo, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 4/1/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Đạo, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Đạo, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngũ kiên - Xã Ngũ Kiên - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bá Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dầu Tiếng - Thị Trấn Dầu Tiếng - Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Bá Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/1/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Xuân Đạo, nguyên quán Nam Trực - Nam Định, sinh 1939, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Đạo, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước