Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Huýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Huýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Huýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 23/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Huýnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huýnh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 01.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tiến An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Huýnh, nguyên quán Tiến An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Huýnh, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huýnh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Huýnh, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị