Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Duy Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Đặng Đức, nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1930, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Bích - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 8/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Duy Bé, nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Duy Bé, nguyên quán Xuân Định - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Duy Chiến, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Duy Chung, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Tú - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Duy Dưa, nguyên quán Phương Tú - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Duy Dung, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh