Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hồng Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Huống Thượng - xã Huống Thượng - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Lan, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lan, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 27/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Uông Thị Hồng Lan, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Uông Thị Hồng Lan, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 7/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Lan, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lan, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 27/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Lan, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hưng. Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Uông Thi Hồng Lan, nguyên quán Thái Hưng. Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 07/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước