Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Huỳnh, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Huỳnh, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 3/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đặng, nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đặng, nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị