Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng minh Danh (Doanh), nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hoàng Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Phụng Doanh, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Thanh Doanh, nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Doanh, nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hoàng Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Phụng Doanh, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Thanh Doanh, nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Doanh, nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước