Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quý Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 20/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Quý, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Quý, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 04/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quý, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thái Quý, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Kiến Đông - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Quý, nguyên quán Phú Thịnh - Kiến Đông - Thái Bình hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Quý, nguyên quán Nam Định, sinh 1927, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 390 Khu Nguyễn Huệ - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Quý, nguyên quán 390 Khu Nguyễn Huệ - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Quý, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị