Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuê, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuê, nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuê, nguyên quán Kiến Xương - Thanh Hóa hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Thuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cổ Lũng - Xã Cổ Lũng - Huyện Phú Lương - Thái Nguyên