Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trung Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trung Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Yến - Xã Giao Yến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Cự Khê - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Tính, nguyên quán Cự Khê - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1920, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Khê - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Tính, nguyên quán Cự Khê - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1920, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phú Tây - Xã Tân Phú Tây - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Tính, nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Trung Tính, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1962, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 23 - 12 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị