Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Địch, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Địch, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Địch, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Địch, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Địch, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Địch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê văn địch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương văn Địch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại -