Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đoan Bái - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Giảng, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 20/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Giảng, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đặng quang giảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đặng quang giảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Thạch Công - Vinh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Giảng, nguyên quán Thạch Công - Vinh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Giảng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhựt Tiến - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Giảng, nguyên quán Nhựt Tiến - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1946, hi sinh 26/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán XN đúc Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán XN đúc Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang