Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Ky, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 25452, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ky, nguyên quán Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 04/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ky, nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Ky, nguyên quán Lê Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN KY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Bàng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán Tam Bàng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1923, hi sinh 16 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ky, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị